• head_banner

Máy ép nhựa dòng Chameleon-CPS

Máy ép nhựa dòng Chameleon-CPS

Mô tả ngắn:

● Cấu trúc truyền động Servo Gear hiệu quả giúp quay tốc độ cao với vị trí ổn định và chính xác.

● Ống lót bằng đồng than chì được sử dụng trên thanh giằng và thanh dẫn hướng đẩy.Các miếng đệm khối bằng đồng than chì được sử dụng trên tấm chuyển động và tấm cuối giúp giữ vị trí mở khuôn nhanh và chính xác.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

4343
Snipaste_2022-10-27_14-57-45
Snipaste_2022-10-27_14-57-57
Snipaste_2022-10-27_14-58-04
Snipaste_2022-10-27_14-58-19

ưu điểm sản phẩm

● Không chạm vào kẹp khi bàn xoay đang chạy. Có thể giảm lỗi do mài mòn Định vị chính xác trước khi đóng khuôn giúp giữ an toàn cho khuôn.

● Lực đẩy mạnh hơn do xi lanh đẩy kép.

● Bàn xoay 180 độ pittông trên tấm chuyển động.Có thể thiết lập hai khuôn tạo ra hai sản phẩm có màu khác nhau.

● Xylanh phun đơn giúp quá trình phun ổn định và chính xác hơn.

● Lực cản ma sát thấp với dẫn hướng chính xác nhờ dẫn hướng tuyến tính phun.

● Thiết kế đặc biệt tất cả các vít L:D=20:1 để thiết lập đơn vị phun mọi kích cỡ, có thể thay đổi dễ dàng. Có thể phù hợp với mọi yêu cầu đặc biệt của khách hàng.

89
13

SỰ CHỈ RÕ

2022-11-07_15071fdsfa4
2022-11-0fdsaf7_15071fdsfa4

Sơ đồ mặt phẳng mẫu

trục CPS150

Snipaste_2022-10-26_20-49-29
Snipaste_2022-10-26_20-49-54
Snipaste_2022-10-26_20-50-45

CPS320

Snipaste_2022-10-26_20-51-18
Snipaste_2022-10-26_20-51-42
Snipaste_2022-10-26_20-52-19

trục CPS230

Snipaste_2022-10-26_21-03-12
Snipaste_2022-10-26_21-03-23
Snipaste_2022-10-26_21-04-01

CPS400

Snipaste_2022-10-26_21-04-12
Snipaste_2022-10-26_21-04-51
Snipaste_2022-10-26_21-05-28

CPS170

Snipaste_2022-10-26_21-10-07
Snipaste_2022-10-26_21-10-30
Snipaste_2022-10-26_21-10-52

CPS450

Snipaste_2022-10-26_21-11-12
Snipaste_2022-10-26_21-12-10
Snipaste_2022-10-26_21-12-19

CPS280

Snipaste_2022-10-26_21-16-28
Snipaste_2022-10-26_21-16-51
Snipaste_2022-10-26_21-17-01

CPS850

Snipaste_2022-10-26_21-17-15
Snipaste_2022-10-26_21-17-24
Snipaste_2022-10-26_21-17-36

L mô hình sạch hai màu

● Thiết lập đơn vị phun thứ hai trên tấm có thể tiết kiệm diện tích lớn cho khách hàng.
● Bàn xoay 180 độ qua lại trên tấm chuyển động. Có thể thiết lập một khuôn tạo ra hai sản phẩm có màu khác nhau.
●Cấu trúc truyền bánh răng servo hiệu quả giúp quay tốc độ cao với vị trí ổn định và chính xác.
● Thiết kế nhiều tấm có thể phù hợp với mọi yêu cầu của sản phẩm về bàn xoay hoặc trục quay.
● Không cần chạm vào kẹp khi bàn xoay đang chạy.Có thể giảm lỗi do mài mòn.Vị trí chính xác trước khi đóng khuôn giữ cho khuôn an toàn.

5
46
47

CS230-030V

SỰ HÀI LÒNG

SỰ MIÊU TẢ đơn vị CS170-030V CS230-030V CS270-030V CS360-110V CS450-110V CS530-110V
Đánh giá kích thước quốc tế cm³ 633 130 824 130 1085 130 2418 358 2987 358 4155 358
ĐƠN VỊ TIÊM ĐƠN VỊ A B C A B A B C A B A B C A B A B C A B A B C A B A B C A B
Đường kính trục vít mm 42 45 50 22 25 45 50 55 22 25 50 55 60 22 22 65 70 75 35 38 70 75 80 35 38 80 85 90 35 38
Vít tỷ lệ L:D L/D 23,5 22 19.8 20 20 23,4 21 19.1 20 20 25.2 22,9 2l 20 20 22,5 21 19.6 22,8 21 22 20,5 19.2 22,8 21 22.3 21 19.8 22,8 21
lượng bắn cm³ 311 357 401 38 49 397 490 593 38 49 530 641 763 38 38 1161 1347 1546 163 192 1500 1723 1960 163 192 2210 2495 2797 163 192
Trọng lượng bắn (PS) g 283 325 441 35 45 362 446 540 35 45 482 583 694 35 35 1057 1226 1407 148 175 1365 1568 1784 148 175 2011 2270 2545 148 175
tỷ lệ tiêm cm³/s 138 160 196 40 51 124 154 186 40 51 187 227 270 40 40 337 368 422 90 104 335 384 437 90 104 442 499 560 90 104
áp suất phun Mpa 203 177 143 342 265 207 168 138 342 265 205 169 142 342 342 208 179,6 156 219 186 199 173 152 219 186 188 167 149 219 186
Tốc độ vít tối đa r/phút 200 260 175 260 185 260 155 205 150 205 120 205
ĐƠN VỊ KẸP
lực kẹp KN 1700 2300 2700 3600 4500 5300
đột quỵ mở mm 435 475 540 615 740 840
Khoảng cách giữa thanh giằng mm 460 X 460 520 X 520 570 X 570 670 X 650 760 X 730 830 X 800
Chiều cao tối đa mm 520 530 580 680 780 830
Chiều cao tối thiểu mm 180 200 200 250 280 350
đột quỵ đẩy mm 135 140 150 160 200 240
lực đẩy KN 50 70 70 100 150 150
ĐƠN VỊ ĐIỆN
Áp suất hệ thống Quán ba 160 160 160 160 160 160
Động cơ máy bơm KW 18.2 11 23 11 23,8 11 36,7 11 44 11 23+28.3 11
Công suất sưởi ấm KW 12.3 5,9 14,8 5,9 16,8 5,9 24,6 7,55 28.7 7,55 32,6 7,55
NGƯỜI KHÁC
Dung tích bình dầu L 340 400 430 650 700 800
Kích thước máy(L xWxH) m 5,28 X 1,43 X 2,9 5,68 X 1,5 X 3,1 6,0 X 16 X 3,8 7.1X1.9X3.8 7,84 X 1,88 X 4,15 8,74 X 2,05 X 4,2
trọng lượng máy t 6.3 7.3 9.2 13,9 17,5 21,5

sơ đồ mẫu

Snipaste_2022-10-27_09-56-01
Snipaste_2022-10-27_09-56-10
Snipaste_2022-10-27_09-56-19
Snipaste_2022-10-27_09-56-26
Snipaste_2022-10-27_09-56-33
Snipaste_2022-10-27_09-56-42

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi